binh chủng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: binh chủng+ noun
- Arm
- trong lục quân có các binh chủng bộ binh, pháo binh, công binh, thông tin ...
in the ground troops there are arms like infantry, artillery, sappers, signal..
- trong lục quân có các binh chủng bộ binh, pháo binh, công binh, thông tin ...
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "binh chủng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "binh chủng":
bịnh chứng binh chủng - Những từ có chứa "binh chủng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
anzac sapper sabre parade saber review horse-artillery spahee sabreur lancer more...
Lượt xem: 854